chuyển đổi sốNgày 10/04/2023 11:31:16 ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ TRẤN NNONG CỐNG Số: /BC-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Thị trấn nông cống, ngày tháng 12 năm 2022 | Phụ lục báo cáo xã BÁO CÁO KẾTQUẢTỰĐÁNH GIÁTHỰCHIỆNBỘCHỈSỐ CHUYỂNĐỔISỐCẤPXÃ NĂM 2022 A. Thông tin chung 1. Tên đơnvị: UBND thị trấn Nông Cống 2. Địachỉ: 143, đường Bà Triệu, thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa. 3. Tổngsố cánbộcôngchức(CBCC): 21 4. Tổngsốdoanhnghiệp(DN)trênđịabàn: 32 5. Tổngsốngườidântrênđịabàn: 15.763 6. Thôngtinđầumốinhậpbáocáo: - Họ và tên: Lê Thanh Tùng; Chức danh/ chức vụ: Chủ tịch UBND thị trấn Nông Cống - Số điện thoại:0949851912 ; Email:………………………………………….…………………………….. B. Chỉsố đánhgiá STT | Chỉsố/Chỉsốthànhphần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | Điểmtốiđa | Cáchxácđịnhvàtínhđiểm | Điểm tự chấm | Giải trình kết quả | a | b | c | d | e | f | I | Nhómchỉsốchung | | | | | 1 | Nhậnthứcsố | 100 | | | | 1.1 | Người đứng đầu xã, phường, thị trấn (Bí thư/Chủtịchcấpxã)làTrưởngbanBanChỉđạovềchuyển đổisốcủaxã,phường,thịtrấn | 20 | - Trưởng ban là Bí thư/Chủ tịch cấp xã (cấp Trưởng): Điểm tối đa. - Trưởng ban là Phó Bí thư/Phó Chủ tịch cấp xã (cấp Phó):1/2*Điểmtốiđa. - ChưacóBanChỉđạohoặccó nhưngTrưởngbankhông phảicấpTrưởng/cấpPhó:0điểm. | 20 | - | STT | Chỉsố/Chỉsốthànhphần |
| QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | STT | TỰ ĐÁNH GIÁ |
|
| Điểm tốiđa | Cáchxácđịnhvàtínhđiểm | Điểm tự chấm |
| 1.2 | Bíthư/Chủtịchcấpxãchủtrìcáccuộchọpvềchuyển đổisốcủaxã,phường,thịtrấn | 20 | a = Số cuộc họp chuyển đổi số của xã, phường, thị trấn có cấp Trưởng chủ trì. b = Số cuộc họp chuyển đổi số của xã, phường, thị trấn do cấp Phó chủ trì. c = Tổng số cuộc họp chuyển đổi số của cấp xã. - Điểm = a/c*Điểm tối đa + 1/2*b/c*Điểmtối đa. | 20 | | 1.3 | Trangthôngtinđiệntửcủaxã,phường,thịtrấncó chuyên mụcriêngvềChuyển đổisố. | 20 | - Chuyên mục: + Có chuyên mục riêng: 1/2*Điểm tối đa. + Liên kết về Chuyên trang chuyển đổi số của tỉnh(chuyendoiso.thanhhoa.gov.vn): 1/4*Điểm tối đa. + Chưa có chuyên mục riêng: 0 điểm - Số lượng tin, bài về Chuyển đổi số trong năm: + Từ 12 tin, bài trở lên: 1/2*Điểm tối đa; + Từ 6 đến 11 tin, bài: 1/4*Điểm tối đa; + Dưới 6 tin, bài: Không có điểm | 20 | | 1.4 | Hệthốngtruyềnthanhcơsởcóchuyênmục riêngvềchuyểnđổisố | 10 | - Đã có: Điểm tối đa. - Chưa có: 0 điểm. | 20 | | STT | Chỉsố/Chỉsốthànhphần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | Điểm tốiđa | Cáchxácđịnhvàtínhđiểm | Điểm tự chấm | Giải trình kết quả | 1.5 | Tầnsuấthệthốngtruyềnthanhcơsởphátsóngchuyênmục riêngvềchuyểnđổisố | 10 | - Tần suất phát sóng từ 4 lần/1 tháng: Điểm tối đa. - Tần suất phát sóng từ 2-3 lần/1 tháng: 1/2* Điểm tối đa. - Tần suất phát sóng dưới 2 lần/1 tháng: 0 điểm. | 10 | | 1.6 | Tổchứccáchộithảo,hộinghị,chươngtrìnhtập huấncho cánbộ đơnvịvềchuyểnđổi số | 20 | - Có tổ chức: Điểm tối đa. - Chưa tổ chức: 0 điểm. | 20 | | 2 | Thể chếsố | 100 | | | | 2.1 | Nghịquyếtchuyênđềhoặcvănbản tương đương củacấpuỷvềchuyểnđổi sốcủa cấpxã | 20 | - Đã ban hành: Điểm tối đa. - Chưa ban hành: 0 điểm. | 20 | | 2.2 | Kếhoạch5năm(hoặcgiaiđoạn)củacấpxãvề chuyển đổisố hoặcvăn bảntươngđương | 20 | - Đã ban hành: Điểm tối đa. - Chưa ban hành: 0 điểm. | 20 | | 2.1 | Nghịquyếtchuyênđềhoặcvănbản tương đương củacấpuỷvềchuyểnđổi sốcủa cấpxã | 20 | - Đã ban hành: Điểm tối đa. - Chưa ban hành: 0 điểm. | 20 | | 2.2 | Kếhoạch5năm(hoặcgiaiđoạn)củacấpxãvề chuyển đổisố hoặcvăn bảntươngđương | 20 | - Đã ban hành: Điểm tối đa. - Chưa ban hành: 0 điểm. | 20 | | 2.3 | Kếhoạchhằngnămcủacấpxãvề chuyển đổi số | 20 | - Đã ban hành: Điểm tối đa. - Chưa ban hành: 0 điểm. | 20 | | STT | Chỉsố/Chỉsốthànhphần |
| QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | Điểm tốiđa | Cáchxácđịnhvàtínhđiểm | Điểm tự chấm | Giải trình kết quả | 2.4 | Hướngdẫn,khuyếnkhíchngười dân,doanhnghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến(DVCTT) | 20 | - Có Thực hiện: Điểm tối đa. - Không thực hiện: 0 điểm. | 20 | | 2.5 | Thực hiện chính sách của tỉnh về chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh chuyển đổi số. | 20 | - Thực hiện chính sách của tỉnh hoặc ban hành sáng kiến của xã, phường, thị trấn: Điểm tối đa. - Không thực hiện hoặc chưa ban hành: 0 điểm. | 20 | | 3 | Hạ tầngsố | 100 | | | | 3.1 | Tỷ lệ CBCC tại UBND xã được trang bị máy tính (gồm cả máy tính để bàn, máy tính xách tay,máytínhbảng) | 5 | a = Số lượng CBCC được trang bị máy tính. b = Tổng số CBCC. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 5 | | 3.2 | Tỷ lệ máy tính kết nối Internet (trừ các máy tínhxửlýtàiliệu mậttheoquyđịnh) | 5 | a = Số máy tính có kết nối Internet. b = Tổng số máy tính. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 5 | | 3.3 | UBNDcấpxãcókếtnốimạngTruyềnsốliệu chuyêndùng | 10 | - Có kết nối: Điểm tối đa. - Chưa kết nối: 0 điểm. | 10 | | 3.4 | Tỷlệdânsốtrưởngthànhcóđiệnthoạithông minh | 10 | Tính điểm theo phương pháp Min-Max, dựa vào địa phương có tỷ lệ cao nhất thì điểm tối đa và giảm dần. | 10 | | 3.5 | TỷlệhộgiađìnhcókếtnốiInternetbăngrộng cápquang | 10 | Tính điểm theo phương pháp Min-Max, dựa vào địa phương có tỷ lệ cao nhất thì điểm tối đa và giảm dần. | 10 | | STT | Chỉsố/Chỉsốthànhphần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | Điểm tốiđa | Cáchxácđịnhvàtínhđiểm | Điểm tự chấm | Cáchxácđịnhvàtínhđiểm | 3.6 | Hạtầngmạng3G/4G/5Gđượcphủsóngdịchvụ đến100%cáchộ giađình | 10 | - Phủ đến 100% các hộ gia đình: Điểm tối đa. - Không phủ tối đa: 0 điểm. | 10 | | 3.7 | UBNDcấpxãcóhệthốngHộinghịtruyềnhình trựctuyến | 10 | - Có kết nối: Điểm tối đa. - Chưa có: 0 điểm. | 10 | | 3.8 | Có hệ thống Camera an ninh trên địa bàn kết nốivề UBND xã hoặc Công an xã để phục vụ côngtác quản lý, chỉ đạo, điều hành an toàn xã hội, antoàngiaothông,… | 10 | - Từ20camera trởlên:điểmtối đa. - Từ10 đến 19camera: 1/2 *Điểmtốiđa. - Từ1 đến9 camera:1/4* Điểmtốiđa. - Chưacó:0 điểm. | 10 | | 3.9 | Triển khai các hệ thống wifi công cộng miễn phíphục vụ nhu cầu của người dân và du khách tạicác điểm công cộng (như nhà văn hóa, các điểmthamquandulịch,BộphậnmộtcửaUBNDcấp xã...) | 10 | - Cóhệthốngwificông cộngmiễnphítạiBộphậnmộtcửa UBNDxã:1/2*Điểmtốiđa. - Mỗiđiểmcông cộng cóhệthống wifimiễn phíkhácđược tính 1điểm(Tốiđa5điểm). (Điểmwifidoxãđầutư) | 10 | | 3.10 | HệthốngđàitruyềnthanhứngdụngCôngnghệthôngtin-Viễnthông. | 10 | - Đãtriển khai:điểmtối đa. - Chưatriểnkhai:0điểm. | 10 | | 3.11 | Tổngchi Ngânsách nhànướcchochuyểnđổisố | | Tính điểm theo phương pháp Min-Max dựa vào đơn vị nào bố trí kinh phí lớnnhất thìđiểmtối đavàgiảmdần (Đơn vị triệu đồng). Giải thích: chi cho chuyển đổi số là chi cho ứng dụng CNTTphụcvụcáchoạtđộng củacơquannhànước. | | | STT | Chỉsố/Chỉsốthànhphần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ |
| TỰ ĐÁNH GIÁ | Điểm tốiđa | Cáchxácđịnhvàtínhđiểm | Điểm tự chấm | Cáchxácđịnhvàtínhđiểm | 4 | Nhân lựcsố | 100 | | | | 4.1 | CóBan Chỉđạo chuyểnđổi sốcấp xã | 20 | - Đãcó Ban Chỉđạochuyểnđổisốcấp xã: Điểmtốiđa. - Chưacó:0 điểm. | 20 | | 4.2 | Tỷlệ thôn, bản,khuphốcótổcông nghệsốcộngđồng | 20 | a = Số thôn, bản, khu phố có tổ công nghệ số cộng đồng b =Tổngthôn,bản,khuphốtrên địa bàn. - Tỷlệ=a/b. - Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa. | 20 | | 4.3 | Xã,phường,thịtrấncócôngchứcchuyêntrách,kiêmnhiệmvềchuyểnđổisố | 20 | - Cócôngchứcchuyêntrách,kiêmnhiệmvềchuyểnđổi số: Điểmtốiđa. - Khôngcó:0điểm. | 20 | | 4.4 | Xã,phường,thịtrấncóCBCCđượcbồidưỡng,tậphuấnvềchuyểnđổisố | 20 | a=Số CBCCđượcbồidưỡng,tậphuấnvềchuyển đổisố. b =TổngsốCBCC. - Tỷlệ=a/b. - Điểm: + Tỷlệ>=50%: Điểmtốiđa. | 20 | | 4.5 | Tỷ lệ các cơ sở giáo dục từ tiểu học thực hiệnchuyển đổi số (Hoàn thiện được mô hình quản trịsố, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho họcliệu sốmở). | 20 | a = Số lượngcác cơsởgiáo dụctừ tiểuhọcthựchiện chuyểnđổi sốtrênđịa bàn. b =Tổngsốcáccơsởgiáodụctừtiểu họctrênđịabàn. - Tỷlệ ≥70%:Điểmtốiđa. - Tỷlệ <70%:0điểm. | 20 | | STT | Chỉsố/Chỉsốthànhphần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | Điểmtốiđa | Cáchxácđịnhvàtínhđiểm | Điểm tự chấm | Giải trình kết quả | 5 | Antoànthông tinmạng | 100 | | | | 5.1 | Số lượngsựcốtựpháthiện tạiđơnvị. | 20 | (Đánhgiánănglựctựpháthiện sựcốcủađơnvị). TínhđiểmtheophươngphápMin-Max,dựavàođơnvịnàotựpháthiệnnhiềusựcốnhấtthìđiểmtốiđavàgiảmdần. Khôngtựpháthiệnkhôngcóđiểm. | 20 | | 5.2 | Tỷ lệ sự cố đã xử lý trong đơn vị (gồm sự cố tựphát hiện và được các cơ quan chuyên môn pháthiện) | 20 | a = Số lượng sự cố đã xử lý. b = Tổng số các sự cố. Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 20 | | 5.3 | Tỷ lệ máy tính của cán bộ tại UBND cấp xã đượccài đặt phòng, chống mã độc, các phần mềm diệtvirus. | 40 | a = Số lượng máy tính của cán bộ tại UBND cấp xã được càiđặtphòng,chống mãđộc,cácphầnmềmdiệt virus. b =Tổngsốlượngmáytính của UBNDcấpxã. - Tỷlệ=a/b. Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa | 40 | | 5.4 | Tổngkinhphí chichoantoànthôngtin | 20 | Tính điểmtheophươngpháp Min-Max,dựavàođơn vị nàon bốtríkinhphí lớnnhất thìđiểmtối đavàgiảmdần (Đơnvịtriệuđồng). | 20 | | II | Nhómchỉ sốvề hoạtđộng | | | | | 6 | Hoạtđộngchínhquyềnsố | 200 | | | | 6.1 | Trangthôngtinđiệntửđápứngyêucầuchức năng,tínhnăngkỹthuậttheoquyđịnh. | 20 | -Đáp ứng yêucầuchứcnăng,tínhnăngkỹthuật theoquy định:3/5*Điểmtối đa. Cậpnhậttinbài: +Từ48tin,bài/nămtrởlên:2/5*Điểmtốiđa. +Từ12đến47tin,bài/năm:1/5*Điểmtốiđa. +Dưới12tin,bài/năm:0điểm. Chưađápứngyêucầuchứcnăng,tínhnăngkỹthuậttheo quyđịnh:0 điểm. | 20 | | STT | Chỉsố/Chỉsốthànhphần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | Điểmtốiđa | Cáchxácđịnhvàtínhđiểm | Điểm tự chấm | Giải trình kết quả | 6.2 | Tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) toàntrình | 10 | a=Số DVCTTtoàn trình. b = Tổng số DVCTT (gồm cả DVCTT toàn trình và DVCTTmột phần). - Tỷlệ=a/b. - Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa. | 10 | | 6.3 | Tỷlệ hồsơ xửlýtrựctuyến | 30 | a=Số hồ sơxửlý DVCTTtoàntrình. b = Tổng số hồ sơ DVCTT (gồm cả 2 mức độ DVCTT toàntrình vàDVCTT mộtphần). - Tỷlệ=a/b. - Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa. | 30 | | 6.4 | Mứcđộhàilòngcủangườidân,doanhnghiệpkhi sửdụngDVCTT | 10 | a=Sốlượngngườidânđánhgiálàhàilòng,rấthài lòng khi sử dụng DVCTT. b =Tổngsốngườidân thamgia đánh giákhisửdụngDVCTT. Tỷlệ= a/b. - Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa. | 10 | | 6.5 | Triển khainềntảnghọptrựctuyếntạiUBNDxã;thôn,xóm,tổdânphốvàđếntừngthiếtbịcá nhân. | 10 | - Đãtriển khai:1/2*Điểmtốiđa; - Đãtriển khaiđếntừngthiết bịcánhân:1/2*Điểmtốiđa; - Chưatriển khai:0 điểm | 10 | | 6.6 | Triểnkhaicácnềntảngcôngnghệ,ứngdụng phòng,chốngdịchtheocáchướngdẫncủaBộY tế, Bộ Thông tin vàTruyền thông | 20 | -Mỗinềntảng sauđượctriểnkhaiđược1/5sốđiểmtốiđa. +Hồ sơsứckhỏeđiện tử. +NềntảngquảnlýtiêmchủngCovid19. +ỨngdụngPC-Covid. +ỨngdụngSmartThanhHóa. +ỨngdụngPhảnhồiThanhHóa. -Chưatriểnkhai:0điểm. | 20 | | STT | Chỉsố/Chỉsốthànhphần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | Điểmtốiđa | Cáchxácđịnhvàtínhđiểm | Điểm tự chấm | Giải trình kết quả | 6.7 | Cánbộ,côngchứcđượccấpvàthường xuyên sử dụng thư điệntử công vụ(…@thanhhoa.gov.vn) | 20 | a= Số CBCCđượccấp vàthường xuyên sửdụng thư điện tử công vụ(…@thanhhoa.gov.vn). b=TổngsốCBCCcấpxã. - Tỷlệ=a/b. - Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa. | 20 | | 6.8 | Tỷlệtraođổivănbảnđiệntửcủađơnvị. | 20 | a=Tổngsốvănbảnđiệntửcủaxã. b=Tổngsốvănbảncủaxã. - Tỷlệ=a/b. - Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa. | 20 | | 6.9 | TỷlệLãnhđạocấpxãđượccấpchứngthưsố. | 10 | a=SốcánbộLãnhđạocấpxãđượccấpchứngthưsố. b=TổngsốcánbộLãnhđạocấpxã. - Tỷlệ=a/b. - Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa. | 10 | | 6.10 | TỷlệCBCCcấpxãđượccấpchứngthưsố (Khônggồmđốitượng6.9) | 10 | a=Số CBCCcấpxãđượccấp chứng thưsố. b =TổngsốCBCC. - Tỷlệ=a/b. - Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa. | 10 | | 6.11 | Tỷ lệ văn bản điện tử được ký số của cơ quan,đơn vịbanhànhvănbản | 10 | a = Số văn bản điện tử được ký số cơ quan (trừ văn bản mật theo quyđịnh) b =Tổngsốvăn bảnđiệntử(trừvănbảnmậttheo quyđịnh). - Tỷlệ=a/b. - Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa. | 10 | | STT | Chỉsố/Chỉsốthànhphần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | Điểmtốiđa | Cáchxácđịnhvàtínhđiểm | Điểm tự chấm | Giải trình kết quả | 6.12 | Tỷlệvănbản điện tửđượckýsốcủangườicóthẩmquyền | 10 | a=Số vănbản điện tửđượcký số cánhâncủangười cóthẩmquyền(trừvănbảnmậttheo quyđịnh) b =Tổngsốvăn bảnđiệntử(trừvănbảnmậttheo quyđịnh). - Tỷlệ=a/b. - Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa. | 10 |
| 6.13 | Đơnvịcóthựchiệnhoạtđộngkiểm tra thông qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơquanquảnlý. | 10 | -Hoạtđộng kiểmtrathôngquamôi trườngsốvàhệ thống thông tin của cơquanquảnlý: + Tỷlệ ≥50%:Điểmtối đa. + Tỷlệ <50%:Điểm=Tỷlệ/50%*Điểmtốiđa. | 10 |
| 7 | Hoạtđộngkinhtếsố | 150 | |
|
| 7.1 | Số lượng doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ sản xuất,kinh doanh (DN) tiếp cận, tham gia Chương trìnhhỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi số(SMEdx) | 20 | a = Số lượng DN tiếp cận và tham gia Chương trình SMEdx trên địa bàn. b = Tổng sốDNtrênđịabàn.Tỷlệ= a/b. Tỷlệ ≥10%:Điểmtốiđa. Tỷlệ <10%:Điểm=Tỷlệ/10%*Điểmtốiđa. | 20 |
| 7.2 | TỷlệDNcóứngdụngcácnềntảngcôngnghệsố | 10 | a=Sốlượng DNcóứngdụng cácnềntảng côngnghệsố trên địa bàn. b =TổngsốDNtrênđịabàn. - Tỷlệ=a/b. - Tỷlệ ≥50%:Điểmtối đa. - Tỷlệ<50%:Điểm=Tỷlệ/50%*Điểmtốiđa. | 10 |
| 7.3 | Tỷlệ DNcó sửdụnghợpđồngđiệntử | 10 | a=Sốlượng DNcó sửdụngHợp đồngđiệntửtrênđịabàn. b =TổngsốDNtrênđịabàn; - Tỷlệ=a/b. - Tỷlệ ≥80%:Điểmtối đa. - Tỷlệ<80:Điểm=Tỷlệ/80%*Điểmtốiđa. | 10 |
| STT | Chỉsố/Chỉsốthànhphần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | Điểmtốiđa | Cáchxácđịnhvàtínhđiểm | STT | Giải trình kết quả | 7.2 | TỷlệDNcóứngdụngcácnềntảngcôngnghệsố | 10 | a=Sốlượng DNcóứngdụng cácnềntảng côngnghệ số trên địa bàn. b =TổngsốDNtrênđịabàn. - Tỷlệ=a/b. - Tỷlệ ≥50%:Điểmtối đa. - Tỷlệ<50%:Điểm=Tỷlệ/50%*Điểmtốiđa. | 10 |
| 7.3 | Tỷlệ DNcó sửdụnghợpđồngđiệntử | 10 | a=Sốlượng DNcó sửdụngHợp đồngđiệntửtrênđịabàn. b =TổngsốDNtrênđịabàn; - Tỷlệ=a/b. - Tỷlệ ≥80%:Điểmtối đa. - Tỷlệ<80:Điểm=Tỷlệ/80%*Điểmtốiđa. | 10 |
| 7.4 | Tỷlệ DNnộpthuếđiệntử | 10 | a=SốlượngDNnộpthuếđiệntử; b=TổngsốDNtrênđịabàn - Tỷlệ=a/b. - Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa. | 10 |
| 7.5 | Cóđiểm phụcvụcủamạngbưuchínhcông cộng có kết nối Internetbăng rộng cố định | 20 | Có điểmphụcvụ củamạng bưu chínhcôngcộng có kếtnốiInternetbăngrộngcốđịnh: Điểmtốiđa. Chưacó:0 điểm. | 20 |
| 7.6 | Số DNthamgiasànthương mạiđiện tử | 40 | a=SốDNthamgiasàn TMĐTtại địabàn. b =TổngsốDNtrênđịabàn. Tỷlệ=a/b. Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa. | 40 |
| 7.7 | Sản phẩm OCOP, sản phẩm có thế mạnh của địa phương đưa lên sàn thương mại điện tử Vỏ sò vàPostmart | 40 | a = Số sản phẩm OCOP, sản phẩm có thế mạnh của địaphương đưa lên sàn thương mại điện tử Vỏ sò và Postmart . b=Tổngsốsảnphẩm OCOP,sảnphẩmcóthếmạnhtrênđịabàn. - Tỷlệ=a/b. - Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa. | 40 |
| STT | Chỉsố/Chỉsốthànhphần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | Điểmtốiđa | Cáchxácđịnhvàtínhđiểm | STT | Giải trình kết quả | 8 | Hoạtđộngxã hộisố | 150 | | |
| 8.1 | Tỷlệngườidâncódanhtínhsố/tàikhoảnđịnhdanhđiệntử | 30 | a=Sốngườidâncódanhtínhsố/tàikhoảnđịnhdanhđiệntử. b =Tổngsốngườidântrênđịabàn. - Tỷlệ=a/b. - Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa. | 30 |
| 8.2 | Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giaodịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phépkhác | 30 | a=Sốngườitừ15tuổitrởlêncótàikhoảngiaodịch đang còn hoạt động tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác. b =Tổngdânsốtrênđịabàntừ15tuổitrởlên. - Tỷlệ=a/b; Điểm: +Tỷlệ >=50%: Điểmtốiđa. + Tỷlệ <50%:Điểm=Tỷlệ/50%*Điểmtốiđa. | 30 |
| 8.3 | Tỷ lệ hộ gia đình, cơ quan, tổ chức, khu di tíchđượcthôngbáo,gắnbiểnđịachỉsố | 10 | a = Số lượng hộ gia đình, cơ quan, tổ chức, khu di tích đượcgắn mã địa chỉ số. b = Tổng số hộ gia đình, Cơ quan, tổ chức, di tích. - Tỷlệ=a/b. - Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa. | 10 |
| 8.4 | Tỷ lệ người dân được bảo vệ an toàn trên môitrườngmạng(đặcbiệtchặnlọccácnộidungxấu,độchại) | 20 | a=Số lượng ngườidân đượcbảovệ antoàn trên môitrườngmạng. b =Tổngsốngườidântrênđịabàn. - Tỷlệ=a/b. - Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa. | 20 |
| 8.5 | Mức độ người dân được tham gia vào cùng cơquan nhà nước giải quyết vấn đề của địa phươngvới chínhquyền trênkênhtrực tuyến. | 30 | - Danhsáchnhữnghoạtđộng,phảnánhmàngườidâncùng tham gia giải quyết vấn đề với chính quyền trên kênhtrựctuyến. - Mỗi hoạt động, phảnánhchínhxác và được giải quyết:02điểm - Tổng điểmkhôngquá điểmtốiđa. | 30 |
| Nơi nhận: - Phòng VHTT (b/c); - Lưu VT | CHỦ TỊCH Lê Thanh Tùng |
Đăng lúc: 10/04/2023 11:31:16 (GMT+7)
ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ TRẤN NNONG CỐNG Số: /BC-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Thị trấn nông cống, ngày tháng 12 năm 2022 | Phụ lục báo cáo xã BÁO CÁO KẾTQUẢTỰĐÁNH GIÁTHỰCHIỆNBỘCHỈSỐ CHUYỂNĐỔISỐCẤPXÃ NĂM 2022 A. Thông tin chung 1. Tên đơnvị: UBND thị trấn Nông Cống 2. Địachỉ: 143, đường Bà Triệu, thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa. 3. Tổngsố cánbộcôngchức(CBCC): 21 4. Tổngsốdoanhnghiệp(DN)trênđịabàn: 32 5. Tổngsốngườidântrênđịabàn: 15.763 6. Thôngtinđầumốinhậpbáocáo: - Họ và tên: Lê Thanh Tùng; Chức danh/ chức vụ: Chủ tịch UBND thị trấn Nông Cống - Số điện thoại:0949851912 ; Email:………………………………………….…………………………….. B. Chỉsố đánhgiá STT | Chỉsố/Chỉsốthànhphần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | Điểmtốiđa | Cáchxácđịnhvàtínhđiểm | Điểm tự chấm | Giải trình kết quả | a | b | c | d | e | f | I | Nhómchỉsốchung | | | | | 1 | Nhậnthứcsố | 100 | | | | 1.1 | Người đứng đầu xã, phường, thị trấn (Bí thư/Chủtịchcấpxã)làTrưởngbanBanChỉđạovềchuyển đổisốcủaxã,phường,thịtrấn | 20 | - Trưởng ban là Bí thư/Chủ tịch cấp xã (cấp Trưởng): Điểm tối đa. - Trưởng ban là Phó Bí thư/Phó Chủ tịch cấp xã (cấp Phó):1/2*Điểmtốiđa. - ChưacóBanChỉđạohoặccó nhưngTrưởngbankhông phảicấpTrưởng/cấpPhó:0điểm. | 20 | - | STT | Chỉsố/Chỉsốthànhphần |
| QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | STT | TỰ ĐÁNH GIÁ |
|
| Điểm tốiđa | Cáchxácđịnhvàtínhđiểm | Điểm tự chấm |
| 1.2 | Bíthư/Chủtịchcấpxãchủtrìcáccuộchọpvềchuyển đổisốcủaxã,phường,thịtrấn | 20 | a = Số cuộc họp chuyển đổi số của xã, phường, thị trấn có cấp Trưởng chủ trì. b = Số cuộc họp chuyển đổi số của xã, phường, thị trấn do cấp Phó chủ trì. c = Tổng số cuộc họp chuyển đổi số của cấp xã. - Điểm = a/c*Điểm tối đa + 1/2*b/c*Điểmtối đa. | 20 | | 1.3 | Trangthôngtinđiệntửcủaxã,phường,thịtrấncó chuyên mụcriêngvềChuyển đổisố. | 20 | - Chuyên mục: + Có chuyên mục riêng: 1/2*Điểm tối đa. + Liên kết về Chuyên trang chuyển đổi số của tỉnh(chuyendoiso.thanhhoa.gov.vn): 1/4*Điểm tối đa. + Chưa có chuyên mục riêng: 0 điểm - Số lượng tin, bài về Chuyển đổi số trong năm: + Từ 12 tin, bài trở lên: 1/2*Điểm tối đa; + Từ 6 đến 11 tin, bài: 1/4*Điểm tối đa; + Dưới 6 tin, bài: Không có điểm | 20 | | 1.4 | Hệthốngtruyềnthanhcơsởcóchuyênmục riêngvềchuyểnđổisố | 10 | - Đã có: Điểm tối đa. - Chưa có: 0 điểm. | 20 | | STT | Chỉsố/Chỉsốthànhphần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | Điểm tốiđa | Cáchxácđịnhvàtínhđiểm | Điểm tự chấm | Giải trình kết quả | 1.5 | Tầnsuấthệthốngtruyềnthanhcơsởphátsóngchuyênmục riêngvềchuyểnđổisố | 10 | - Tần suất phát sóng từ 4 lần/1 tháng: Điểm tối đa. - Tần suất phát sóng từ 2-3 lần/1 tháng: 1/2* Điểm tối đa. - Tần suất phát sóng dưới 2 lần/1 tháng: 0 điểm. | 10 | | 1.6 | Tổchứccáchộithảo,hộinghị,chươngtrìnhtập huấncho cánbộ đơnvịvềchuyểnđổi số | 20 | - Có tổ chức: Điểm tối đa. - Chưa tổ chức: 0 điểm. | 20 | | 2 | Thể chếsố | 100 | | | | 2.1 | Nghịquyếtchuyênđềhoặcvănbản tương đương củacấpuỷvềchuyểnđổi sốcủa cấpxã | 20 | - Đã ban hành: Điểm tối đa. - Chưa ban hành: 0 điểm. | 20 | | 2.2 | Kếhoạch5năm(hoặcgiaiđoạn)củacấpxãvề chuyển đổisố hoặcvăn bảntươngđương | 20 | - Đã ban hành: Điểm tối đa. - Chưa ban hành: 0 điểm. | 20 | | 2.1 | Nghịquyếtchuyênđềhoặcvănbản tương đương củacấpuỷvềchuyểnđổi sốcủa cấpxã | 20 | - Đã ban hành: Điểm tối đa. - Chưa ban hành: 0 điểm. | 20 | | 2.2 | Kếhoạch5năm(hoặcgiaiđoạn)củacấpxãvề chuyển đổisố hoặcvăn bảntươngđương | 20 | - Đã ban hành: Điểm tối đa. - Chưa ban hành: 0 điểm. | 20 | | 2.3 | Kếhoạchhằngnămcủacấpxãvề chuyển đổi số | 20 | - Đã ban hành: Điểm tối đa. - Chưa ban hành: 0 điểm. | 20 | | STT | Chỉsố/Chỉsốthànhphần |
| QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | Điểm tốiđa | Cáchxácđịnhvàtínhđiểm | Điểm tự chấm | Giải trình kết quả | 2.4 | Hướngdẫn,khuyếnkhíchngười dân,doanhnghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến(DVCTT) | 20 | - Có Thực hiện: Điểm tối đa. - Không thực hiện: 0 điểm. | 20 | | 2.5 | Thực hiện chính sách của tỉnh về chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh chuyển đổi số. | 20 | - Thực hiện chính sách của tỉnh hoặc ban hành sáng kiến của xã, phường, thị trấn: Điểm tối đa. - Không thực hiện hoặc chưa ban hành: 0 điểm. | 20 | | 3 | Hạ tầngsố | 100 | | | | 3.1 | Tỷ lệ CBCC tại UBND xã được trang bị máy tính (gồm cả máy tính để bàn, máy tính xách tay,máytínhbảng) | 5 | a = Số lượng CBCC được trang bị máy tính. b = Tổng số CBCC. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 5 | | 3.2 | Tỷ lệ máy tính kết nối Internet (trừ các máy tínhxửlýtàiliệu mậttheoquyđịnh) | 5 | a = Số máy tính có kết nối Internet. b = Tổng số máy tính. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 5 | | 3.3 | UBNDcấpxãcókếtnốimạngTruyềnsốliệu chuyêndùng | 10 | - Có kết nối: Điểm tối đa. - Chưa kết nối: 0 điểm. | 10 | | 3.4 | Tỷlệdânsốtrưởngthànhcóđiệnthoạithông minh | 10 | Tính điểm theo phương pháp Min-Max, dựa vào địa phương có tỷ lệ cao nhất thì điểm tối đa và giảm dần. | 10 | | 3.5 | TỷlệhộgiađìnhcókếtnốiInternetbăngrộng cápquang | 10 | Tính điểm theo phương pháp Min-Max, dựa vào địa phương có tỷ lệ cao nhất thì điểm tối đa và giảm dần. | 10 | | STT | Chỉsố/Chỉsốthànhphần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | Điểm tốiđa | Cáchxácđịnhvàtínhđiểm | Điểm tự chấm | Cáchxácđịnhvàtínhđiểm | 3.6 | Hạtầngmạng3G/4G/5Gđượcphủsóngdịchvụ đến100%cáchộ giađình | 10 | - Phủ đến 100% các hộ gia đình: Điểm tối đa. - Không phủ tối đa: 0 điểm. | 10 | | 3.7 | UBNDcấpxãcóhệthốngHộinghịtruyềnhình trựctuyến | 10 | - Có kết nối: Điểm tối đa. - Chưa có: 0 điểm. | 10 | | 3.8 | Có hệ thống Camera an ninh trên địa bàn kết nốivề UBND xã hoặc Công an xã để phục vụ côngtác quản lý, chỉ đạo, điều hành an toàn xã hội, antoàngiaothông,… | 10 | - Từ20camera trởlên:điểmtối đa. - Từ10 đến 19camera: 1/2 *Điểmtốiđa. - Từ1 đến9 camera:1/4* Điểmtốiđa. - Chưacó:0 điểm. | 10 | | 3.9 | Triển khai các hệ thống wifi công cộng miễn phíphục vụ nhu cầu của người dân và du khách tạicác điểm công cộng (như nhà văn hóa, các điểmthamquandulịch,BộphậnmộtcửaUBNDcấp xã...) | 10 | - Cóhệthốngwificông cộngmiễnphítạiBộphậnmộtcửa UBNDxã:1/2*Điểmtốiđa. - Mỗiđiểmcông cộng cóhệthống wifimiễn phíkhácđược tính 1điểm(Tốiđa5điểm). (Điểmwifidoxãđầutư) | 10 | | 3.10 | HệthốngđàitruyềnthanhứngdụngCôngnghệthôngtin-Viễnthông. | 10 | - Đãtriển khai:điểmtối đa. - Chưatriểnkhai:0điểm. | 10 | | 3.11 | Tổngchi Ngânsách nhànướcchochuyểnđổisố | | Tính điểm theo phương pháp Min-Max dựa vào đơn vị nào bố trí kinh phí lớnnhất thìđiểmtối đavàgiảmdần (Đơn vị triệu đồng). Giải thích: chi cho chuyển đổi số là chi cho ứng dụng CNTTphụcvụcáchoạtđộng củacơquannhànước. | | | STT | Chỉsố/Chỉsốthànhphần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ |
| TỰ ĐÁNH GIÁ | Điểm tốiđa | Cáchxácđịnhvàtínhđiểm | Điểm tự chấm | Cáchxácđịnhvàtínhđiểm | 4 | Nhân lựcsố | 100 | | | | 4.1 | CóBan Chỉđạo chuyểnđổi sốcấp xã | 20 | - Đãcó Ban Chỉđạochuyểnđổisốcấp xã: Điểmtốiđa. - Chưacó:0 điểm. | 20 | | 4.2 | Tỷlệ thôn, bản,khuphốcótổcông nghệsốcộngđồng | 20 | a = Số thôn, bản, khu phố có tổ công nghệ số cộng đồng b =Tổngthôn,bản,khuphốtrên địa bàn. - Tỷlệ=a/b. - Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa. | 20 | | 4.3 | Xã,phường,thịtrấncócôngchứcchuyêntrách,kiêmnhiệmvềchuyểnđổisố | 20 | - Cócôngchứcchuyêntrách,kiêmnhiệmvềchuyểnđổi số: Điểmtốiđa. - Khôngcó:0điểm. | 20 | | 4.4 | Xã,phường,thịtrấncóCBCCđượcbồidưỡng,tậphuấnvềchuyểnđổisố | 20 | a=Số CBCCđượcbồidưỡng,tậphuấnvềchuyển đổisố. b =TổngsốCBCC. - Tỷlệ=a/b. - Điểm: + Tỷlệ>=50%: Điểmtốiđa. | 20 | | 4.5 | Tỷ lệ các cơ sở giáo dục từ tiểu học thực hiệnchuyển đổi số (Hoàn thiện được mô hình quản trịsố, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho họcliệu sốmở). | 20 | a = Số lượngcác cơsởgiáo dụctừ tiểuhọcthựchiện chuyểnđổi sốtrênđịa bàn. b =Tổngsốcáccơsởgiáodụctừtiểu họctrênđịabàn. - Tỷlệ ≥70%:Điểmtốiđa. - Tỷlệ <70%:0điểm. | 20 | | STT | Chỉsố/Chỉsốthànhphần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | Điểmtốiđa | Cáchxácđịnhvàtínhđiểm | Điểm tự chấm | Giải trình kết quả | 5 | Antoànthông tinmạng | 100 | | | | 5.1 | Số lượngsựcốtựpháthiện tạiđơnvị. | 20 | (Đánhgiánănglựctựpháthiện sựcốcủađơnvị). TínhđiểmtheophươngphápMin-Max,dựavàođơnvịnàotựpháthiệnnhiềusựcốnhấtthìđiểmtốiđavàgiảmdần. Khôngtựpháthiệnkhôngcóđiểm. | 20 | | 5.2 | Tỷ lệ sự cố đã xử lý trong đơn vị (gồm sự cố tựphát hiện và được các cơ quan chuyên môn pháthiện) | 20 | a = Số lượng sự cố đã xử lý. b = Tổng số các sự cố. Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 20 | | 5.3 | Tỷ lệ máy tính của cán bộ tại UBND cấp xã đượccài đặt phòng, chống mã độc, các phần mềm diệtvirus. | 40 | a = Số lượng máy tính của cán bộ tại UBND cấp xã được càiđặtphòng,chống mãđộc,cácphầnmềmdiệt virus. b =Tổngsốlượngmáytính của UBNDcấpxã. - Tỷlệ=a/b. Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa | 40 | | 5.4 | Tổngkinhphí chichoantoànthôngtin | 20 | Tính điểmtheophươngpháp Min-Max,dựavàođơn vị nàon bốtríkinhphí lớnnhất thìđiểmtối đavàgiảmdần (Đơnvịtriệuđồng). | 20 | | II | Nhómchỉ sốvề hoạtđộng | | | | | 6 | Hoạtđộngchínhquyềnsố | 200 | | | | 6.1 | Trangthôngtinđiệntửđápứngyêucầuchức năng,tínhnăngkỹthuậttheoquyđịnh. | 20 | -Đáp ứng yêucầuchứcnăng,tínhnăngkỹthuật theoquy định:3/5*Điểmtối đa. Cậpnhậttinbài: +Từ48tin,bài/nămtrởlên:2/5*Điểmtốiđa. +Từ12đến47tin,bài/năm:1/5*Điểmtốiđa. +Dưới12tin,bài/năm:0điểm. Chưađápứngyêucầuchứcnăng,tínhnăngkỹthuậttheo quyđịnh:0 điểm. | 20 | | STT | Chỉsố/Chỉsốthànhphần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | Điểmtốiđa | Cáchxácđịnhvàtínhđiểm | Điểm tự chấm | Giải trình kết quả | 6.2 | Tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) toàntrình | 10 | a=Số DVCTTtoàn trình. b = Tổng số DVCTT (gồm cả DVCTT toàn trình và DVCTTmột phần). - Tỷlệ=a/b. - Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa. | 10 | | 6.3 | Tỷlệ hồsơ xửlýtrựctuyến | 30 | a=Số hồ sơxửlý DVCTTtoàntrình. b = Tổng số hồ sơ DVCTT (gồm cả 2 mức độ DVCTT toàntrình vàDVCTT mộtphần). - Tỷlệ=a/b. - Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa. | 30 | | 6.4 | Mứcđộhàilòngcủangườidân,doanhnghiệpkhi sửdụngDVCTT | 10 | a=Sốlượngngườidânđánhgiálàhàilòng,rấthài lòng khi sử dụng DVCTT. b =Tổngsốngườidân thamgia đánh giákhisửdụngDVCTT. Tỷlệ= a/b. - Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa. | 10 | | 6.5 | Triển khainềntảnghọptrựctuyếntạiUBNDxã;thôn,xóm,tổdânphốvàđếntừngthiếtbịcá nhân. | 10 | - Đãtriển khai:1/2*Điểmtốiđa; - Đãtriển khaiđếntừngthiết bịcánhân:1/2*Điểmtốiđa; - Chưatriển khai:0 điểm | 10 | | 6.6 | Triểnkhaicácnềntảngcôngnghệ,ứngdụng phòng,chốngdịchtheocáchướngdẫncủaBộY tế, Bộ Thông tin vàTruyền thông | 20 | -Mỗinềntảng sauđượctriểnkhaiđược1/5sốđiểmtốiđa. +Hồ sơsứckhỏeđiện tử. +NềntảngquảnlýtiêmchủngCovid19. +ỨngdụngPC-Covid. +ỨngdụngSmartThanhHóa. +ỨngdụngPhảnhồiThanhHóa. -Chưatriểnkhai:0điểm. | 20 | | STT | Chỉsố/Chỉsốthànhphần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | Điểmtốiđa | Cáchxácđịnhvàtínhđiểm | Điểm tự chấm | Giải trình kết quả | 6.7 | Cánbộ,côngchứcđượccấpvàthường xuyên sử dụng thư điệntử công vụ(…@thanhhoa.gov.vn) | 20 | a= Số CBCCđượccấp vàthường xuyên sửdụng thư điện tử công vụ(…@thanhhoa.gov.vn). b=TổngsốCBCCcấpxã. - Tỷlệ=a/b. - Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa. | 20 | | 6.8 | Tỷlệtraođổivănbảnđiệntửcủađơnvị. | 20 | a=Tổngsốvănbảnđiệntửcủaxã. b=Tổngsốvănbảncủaxã. - Tỷlệ=a/b. - Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa. | 20 | | 6.9 | TỷlệLãnhđạocấpxãđượccấpchứngthưsố. | 10 | a=SốcánbộLãnhđạocấpxãđượccấpchứngthưsố. b=TổngsốcánbộLãnhđạocấpxã. - Tỷlệ=a/b. - Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa. | 10 | | 6.10 | TỷlệCBCCcấpxãđượccấpchứngthưsố (Khônggồmđốitượng6.9) | 10 | a=Số CBCCcấpxãđượccấp chứng thưsố. b =TổngsốCBCC. - Tỷlệ=a/b. - Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa. | 10 | | 6.11 | Tỷ lệ văn bản điện tử được ký số của cơ quan,đơn vịbanhànhvănbản | 10 | a = Số văn bản điện tử được ký số cơ quan (trừ văn bản mật theo quyđịnh) b =Tổngsốvăn bảnđiệntử(trừvănbảnmậttheo quyđịnh). - Tỷlệ=a/b. - Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa. | 10 | | STT | Chỉsố/Chỉsốthànhphần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | Điểmtốiđa | Cáchxácđịnhvàtínhđiểm | Điểm tự chấm | Giải trình kết quả | 6.12 | Tỷlệvănbản điện tửđượckýsốcủangườicóthẩmquyền | 10 | a=Số vănbản điện tửđượcký số cánhâncủangười cóthẩmquyền(trừvănbảnmậttheo quyđịnh) b =Tổngsốvăn bảnđiệntử(trừvănbảnmậttheo quyđịnh). - Tỷlệ=a/b. - Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa. | 10 |
| 6.13 | Đơnvịcóthựchiệnhoạtđộngkiểm tra thông qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơquanquảnlý. | 10 | -Hoạtđộng kiểmtrathôngquamôi trườngsốvàhệ thống thông tin của cơquanquảnlý: + Tỷlệ ≥50%:Điểmtối đa. + Tỷlệ <50%:Điểm=Tỷlệ/50%*Điểmtốiđa. | 10 |
| 7 | Hoạtđộngkinhtếsố | 150 | |
|
| 7.1 | Số lượng doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ sản xuất,kinh doanh (DN) tiếp cận, tham gia Chương trìnhhỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi số(SMEdx) | 20 | a = Số lượng DN tiếp cận và tham gia Chương trình SMEdx trên địa bàn. b = Tổng sốDNtrênđịabàn.Tỷlệ= a/b. Tỷlệ ≥10%:Điểmtốiđa. Tỷlệ <10%:Điểm=Tỷlệ/10%*Điểmtốiđa. | 20 |
| 7.2 | TỷlệDNcóứngdụngcácnềntảngcôngnghệsố | 10 | a=Sốlượng DNcóứngdụng cácnềntảng côngnghệsố trên địa bàn. b =TổngsốDNtrênđịabàn. - Tỷlệ=a/b. - Tỷlệ ≥50%:Điểmtối đa. - Tỷlệ<50%:Điểm=Tỷlệ/50%*Điểmtốiđa. | 10 |
| 7.3 | Tỷlệ DNcó sửdụnghợpđồngđiệntử | 10 | a=Sốlượng DNcó sửdụngHợp đồngđiệntửtrênđịabàn. b =TổngsốDNtrênđịabàn; - Tỷlệ=a/b. - Tỷlệ ≥80%:Điểmtối đa. - Tỷlệ<80:Điểm=Tỷlệ/80%*Điểmtốiđa. | 10 |
| STT | Chỉsố/Chỉsốthànhphần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | Điểmtốiđa | Cáchxácđịnhvàtínhđiểm | STT | Giải trình kết quả | 7.2 | TỷlệDNcóứngdụngcácnềntảngcôngnghệsố | 10 | a=Sốlượng DNcóứngdụng cácnềntảng côngnghệ số trên địa bàn. b =TổngsốDNtrênđịabàn. - Tỷlệ=a/b. - Tỷlệ ≥50%:Điểmtối đa. - Tỷlệ<50%:Điểm=Tỷlệ/50%*Điểmtốiđa. | 10 |
| 7.3 | Tỷlệ DNcó sửdụnghợpđồngđiệntử | 10 | a=Sốlượng DNcó sửdụngHợp đồngđiệntửtrênđịabàn. b =TổngsốDNtrênđịabàn; - Tỷlệ=a/b. - Tỷlệ ≥80%:Điểmtối đa. - Tỷlệ<80:Điểm=Tỷlệ/80%*Điểmtốiđa. | 10 |
| 7.4 | Tỷlệ DNnộpthuếđiệntử | 10 | a=SốlượngDNnộpthuếđiệntử; b=TổngsốDNtrênđịabàn - Tỷlệ=a/b. - Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa. | 10 |
| 7.5 | Cóđiểm phụcvụcủamạngbưuchínhcông cộng có kết nối Internetbăng rộng cố định | 20 | Có điểmphụcvụ củamạng bưu chínhcôngcộng có kếtnốiInternetbăngrộngcốđịnh: Điểmtốiđa. Chưacó:0 điểm. | 20 |
| 7.6 | Số DNthamgiasànthương mạiđiện tử | 40 | a=SốDNthamgiasàn TMĐTtại địabàn. b =TổngsốDNtrênđịabàn. Tỷlệ=a/b. Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa. | 40 |
| 7.7 | Sản phẩm OCOP, sản phẩm có thế mạnh của địa phương đưa lên sàn thương mại điện tử Vỏ sò vàPostmart | 40 | a = Số sản phẩm OCOP, sản phẩm có thế mạnh của địaphương đưa lên sàn thương mại điện tử Vỏ sò và Postmart . b=Tổngsốsảnphẩm OCOP,sảnphẩmcóthếmạnhtrênđịabàn. - Tỷlệ=a/b. - Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa. | 40 |
| STT | Chỉsố/Chỉsốthànhphần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | Điểmtốiđa | Cáchxácđịnhvàtínhđiểm | STT | Giải trình kết quả | 8 | Hoạtđộngxã hộisố | 150 | | |
| 8.1 | Tỷlệngườidâncódanhtínhsố/tàikhoảnđịnhdanhđiệntử | 30 | a=Sốngườidâncódanhtínhsố/tàikhoảnđịnhdanhđiệntử. b =Tổngsốngườidântrênđịabàn. - Tỷlệ=a/b. - Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa. | 30 |
| 8.2 | Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giaodịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phépkhác | 30 | a=Sốngườitừ15tuổitrởlêncótàikhoảngiaodịch đang còn hoạt động tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác. b =Tổngdânsốtrênđịabàntừ15tuổitrởlên. - Tỷlệ=a/b; Điểm: +Tỷlệ >=50%: Điểmtốiđa. + Tỷlệ <50%:Điểm=Tỷlệ/50%*Điểmtốiđa. | 30 |
| 8.3 | Tỷ lệ hộ gia đình, cơ quan, tổ chức, khu di tíchđượcthôngbáo,gắnbiểnđịachỉsố | 10 | a = Số lượng hộ gia đình, cơ quan, tổ chức, khu di tích đượcgắn mã địa chỉ số. b = Tổng số hộ gia đình, Cơ quan, tổ chức, di tích. - Tỷlệ=a/b. - Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa. | 10 |
| 8.4 | Tỷ lệ người dân được bảo vệ an toàn trên môitrườngmạng(đặcbiệtchặnlọccácnộidungxấu,độchại) | 20 | a=Số lượng ngườidân đượcbảovệ antoàn trên môitrườngmạng. b =Tổngsốngườidântrênđịabàn. - Tỷlệ=a/b. - Điểm=Tỷlệ*Điểmtốiđa. | 20 |
| 8.5 | Mức độ người dân được tham gia vào cùng cơquan nhà nước giải quyết vấn đề của địa phươngvới chínhquyền trênkênhtrực tuyến. | 30 | - Danhsáchnhữnghoạtđộng,phảnánhmàngườidâncùng tham gia giải quyết vấn đề với chính quyền trên kênhtrựctuyến. - Mỗi hoạt động, phảnánhchínhxác và được giải quyết:02điểm - Tổng điểmkhôngquá điểmtốiđa. | 30 |
| Nơi nhận: - Phòng VHTT (b/c); - Lưu VT | CHỦ TỊCH Lê Thanh Tùng |
|